栄誉 [Vinh Dự]
えいよ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

danh dự

JP: かれはそのしょう最高さいこう栄誉えいよだとかんじている。

VI: Anh ấy cảm thấy giải thưởng đó là vinh dự lớn nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらはかれおおくの栄誉えいよあたえた。
Họ đã trao cho anh ta nhiều danh dự.

Hán tự

Vinh phồn thịnh; thịnh vượng; vinh dự; vinh quang; lộng lẫy
Dự danh tiếng; vinh quang

Từ liên quan đến 栄誉