栄光
[Vinh Quang]
えいこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
vinh quang
JP: 僕達の栄光の日々に乾杯!
VI: Cụng ly cho những ngày huy hoàng của chúng ta!
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
身に余る栄光。
Vinh quang vượt quá sức tưởng tượng của tôi.
苦労なしに栄光はない。
Không có vinh quang nếu không trải qua khó khăn.
ご自分の栄光を現された。
Ngài đã tự thể hiện vinh quang của mình.
いつまで過去の栄光にしがみついてんだよ。
Bao giờ thì bạn mới chịu buông bỏ quá khứ huy hoàng?
わがサッカーチームは栄光に輝いた。
Đội bóng đá của chúng tôi đã tỏa sáng vinh quang.
この建物はベニスにあるたくさんの栄光の一つだ。
Tòa nhà này là một trong nhiều vinh quang của Venice.
彼の勇気ある行為が彼に栄光をもたらした。
Hành động dũng cảm của anh ấy đã mang lại vinh quang cho anh.
過去の栄光にしがみつくのを止めないと、取り残されていく。
Nếu không buông bỏ vinh quang của quá khứ, bạn sẽ bị bỏ lại phía sau.
彼らは「金と栄光」を求めて何ヶ月も航海した。
Họ đã đi thuyền hàng tháng trời để tìm kiếm vàng và vinh quang.
彼はかつてそのような栄光を与えられたことはなかった。
Anh ấy chưa bao giờ được ban cho vinh quang như thế.