書き込み [Thư Liêu]
書込み [Thư Liêu]
かきこみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

viết

JP: そのフロッピー、ねんためきこみ禁止きんしにしておいて。

VI: Hãy để cái đĩa mềm đó ở chế độ chỉ đọc cho chắc chắn.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

mục nhập (ví dụ như vào một biểu mẫu)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

đăng (ví dụ như lên blog)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

蔵書ぞうしょみをしないでください。
Xin đừng viết vào sách trong thư viện.
図書館としょかんほんみをしてはいけません。
Bạn không được viết vào sách trong thư viện.
特定とくてい企業きぎょう賞賛しょうさんするみや、ぎゃくにライバル企業きぎょうおとしめるみがおおい2ch。
Trên 2ch, có nhiều bài viết ca ngợi một số công ty cụ thể hoặc ngược lại, hạ bệ các công ty đối thủ.
サイトの空気くうきわるくするみをひかえてください。
Xin hãy kiềm chế không viết những bài đăng làm xấu đi không khí trên trang này.
サイトの雰囲気ふんいきみだみはご遠慮えんりょください。
Xin đừng đăng những bài viết làm rối loạn không khí của trang web.
このみは 規約きやく違反いはんのため表示ひょうじとなっております。管理かんりじん投稿とうこうしゃ本人ほんにんのみむことができます。
Bài viết này đã bị ẩn do vi phạm quy định và chỉ có quản trị viên và người đăng bài mới có thể đọc được.

Hán tự

Thư viết
Liêu đông đúc; hỗn hợp; số lượng lớn; bao gồm; (kokuji)

Từ liên quan đến 書き込み