曖昧 [Ái Muội]
あい昧 [Muội]
あいまい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

mơ hồ; không rõ ràng; không chắc chắn

JP: その法律ほうりつには曖昧あいまいてんおおい。

VI: Luật đó có nhiều điểm mơ hồ.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

mờ ám; không đáng tin

🔗 曖昧宿

Tính từ đuôi naDanh từ chung

Lĩnh vực: Toán học; tin học

mờ mịt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはちょっと曖昧あいまいだね。
Cái này hơi mơ hồ nhỉ.
このぶん意味いみ曖昧あいまいだ。
Nghĩa của câu này mơ hồ.
この段落だんらく意味いみ曖昧あいまいだ。
Đoạn văn này có ý nghĩa mơ hồ.
意味いみ曖昧あいまいでない文章ぶんしょういて!
Hãy viết một câu không mơ hồ!
トムは曖昧あいまい返事へんじをした。
Tom đã đưa ra một câu trả lời mơ hồ.
わたしにはその意味いみがいまだに曖昧あいまいだ。
Ý nghĩa của điều đó vẫn còn mơ hồ với tôi.
この文章ぶんしょう意味いみ曖昧あいまいなんだよ。
Ý nghĩa của đoạn văn này mơ hồ quá.
けの基準きじゅん曖昧あいまいだがにしない。
Tiêu chuẩn thắng thua mơ hồ nhưng tôi không quan tâm.
トムはメアリーに曖昧あいまい返事へんじをした。
Tom đã đáp lại Mary một cách mơ hồ.
契約けいやくには曖昧あいまい箇所かしょがあってはならない。
Hợp đồng không được có điểm mơ hồ.

Hán tự

Ái tối; không rõ
Muội tối; ngu ngốc

Từ liên quan đến 曖昧