新鮮
[Tân Tiên]
しんせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ đuôi na
tươi mới
JP: どうやって新鮮な魚をえらぶのですか。
VI: Làm thế nào để chọn cá tươi?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝は空気が新鮮だ。
Không khí buổi sáng thật trong lành.
新鮮な空気がすいたい。
Tôi muốn hít thở không khí tươi mới.
新鮮な空気を吸おう。
Hãy hít thở không khí tươi mới.
新鮮な野菜しか食べません。
Tôi chỉ ăn rau tươi.
新鮮な魚が食べたいな。
Tôi muốn ăn cá tươi.
このレモンは新鮮だ。
Quả chanh này tươi.
こちらのレモンは新鮮ですよ。
Quả chanh này rất tươi.
何もかもが私には新鮮でした。
Mọi thứ đều mới mẻ đối với tôi.
新鮮な空気ほどよいものはない。
Không có gì tốt bằng không khí tươi mới.
この新鮮な生魚はおいしい。
Cá tươi sống này rất ngon.