手がかり
[Thủ]
手掛かり [Thủ Quải]
手掛り [Thủ Quải]
手懸かり [Thủ Huyền]
手懸り [Thủ Huyền]
手掛かり [Thủ Quải]
手掛り [Thủ Quải]
手懸かり [Thủ Huyền]
手懸り [Thủ Huyền]
てがかり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
manh mối; đầu mối; chìa khóa; dấu vết
JP: その殺人者の正体は手掛かりがまったくなかった。
VI: Không có manh mối gì về thân phận thật của kẻ giết người đó.
Danh từ chung
tay cầm; chỗ bám
JP: ここの下りも手掛かりがないので危険だ。
VI: Khu vực này cũng không có manh mối nên rất nguy hiểm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この手紙が、謎を解く唯一の手掛かりだ。
Bức thư này là manh mối duy nhất để giải quyết bí ẩn.
警官たちはその残虐な殺人事件の手掛かりを捜している。
Các cảnh sát đang tìm kiếm manh mối cho vụ án mạng tàn bạo đó.
発音し分けられない音はなかなか聞き分けられないから、コミュる気はなくても発音は重要だよ。あと発音はつづりを覚える手掛かりにもなるし。
Vì không phân biệt được âm thanh nên khó nghe ra, dù không muốn giao tiếp nhưng phát âm vẫn quan trọng. Hơn nữa, phát âm cũng giúp nhớ chính tả.