決め手
[Quyết Thủ]
極め手 [Cực Thủ]
極め手 [Cực Thủ]
きめて
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
người quyết định
Danh từ chung
yếu tố quyết định; đòn quyết định
JP: ワインが食事の決め手です。
VI: Rượu vang là yếu tố quyết định bữa ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
決め手がタバスコって客選ぶよなあ。
Chọn Tabasco làm điểm nhấn thì cũng đúng là kén khách đấy.
この辺に引っ越す決め手となったことは何ですか?
Điều gì đã làm bạn quyết định chuyển đến khu vực này?
医療費・年金給付の抑制策の決め手はないといえよう。
Có lẽ không có biện pháp quyết định nào cho việc kiểm soát chi phí y tế và lợi ích hưu trí.
「車購入の決め手となったのは、ズバリ何ですか?」「車体の曲線美に惚れました!」
"Điều gì đã quyết định việc bạn mua chiếc xe này?" "Tôi đã mê mẩn vẻ đẹp của đường cong thân xe!"