成果
[Thành Quả]
せいか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
kết quả; thành quả
JP: 努力したが何の成果も得られなかった。
VI: Mặc dù đã cố gắng nhưng tôi đã không đạt được thành quả gì cả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小さな親切大きな成果。
Những việc tốt nhỏ bé mang lại thành quả lớn lao.
僕の努力は何の成果ももたらさなかった。
Nỗ lực của tôi không mang lại kết quả gì.
読書はより豊かな成果をもたらすでしょう。
Đọc sách sẽ mang lại những thành quả phong phú hơn.
これは私たちの研究の成果です。
Đây là thành quả nghiên cứu của chúng tôi.
その成功は君の努力の成果だ。
Thành công đó là kết quả của nỗ lực của bạn.
勉強の成果が出て、成績がぐんぐん伸びた。
Nhờ học tập chăm chỉ, thành tích của tôi đã tăng vọt.
この本は彼の熱心な研究の成果である。
Cuốn sách này là thành quả của sự nghiên cứu say mê của anh ấy.
彼女は海外での研究から豊富な成果を得た。
Cô ấy đã đạt được nhiều thành tựu quý giá từ nghiên cứu ở nước ngoài.
結局、革命それ自体は何の成果ももたらさなかった。
Cuối cùng, cuộc cách mạng đó không mang lại kết quả gì.
そのような国際協力が素晴らしい成果を挙げた。
Sự hợp tác quốc tế như thế đã đạt được thành tựu tuyệt vời.