愛好
[Ái Hảo]
あいこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tình yêu; sự ngưỡng mộ
JP: フランス人は芸術を愛好すると言われている。
VI: Người Pháp được cho là yêu thích nghệ thuật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はスポーツの愛好者だ。
Anh ấy là một người đam mê thể thao.
彼は釣りを愛好する。
Anh ấy đam mê câu cá.
彼は熱烈な音楽愛好家だ。
Anh ấy là một người đam mê âm nhạc nồng nhiệt.
推理小説愛好家のための特別な休日です。
Đây là kỳ nghỉ đặc biệt dành cho những người yêu thích tiểu thuyết trinh thám.
彼は世間でいう音楽の真の愛好者だ。
Anh ấy là một người yêu âm nhạc thực thụ theo nghĩa của xã hội.
彼女は音楽を熱烈に愛好していた。
Cô ấy rất yêu thích âm nhạc.
また、『源氏物語』をはじめとする物語が愛好されました。
Ngoài ra, các câu chuyện như "Truyện Genji" cũng được yêu thích.
野生のアヒルの中に同性愛の屍姦愛好者いるらしい。
Có vẻ như trong số các con vịt hoang dã có những người đồng tính luyến ái thích xác chết.
ファーリー愛好家は、マスコミによるファーリー・ファンダムの報道が、多くの誤解を招いていると主張する。
Người yêu thích furry cho rằng báo chí đã gây ra nhiều hiểu lầm về cộng đồng furry.