心地
[Tâm Địa]
ここち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 phát âm ごこち khi là hậu tố
cảm giác; tâm trạng
JP: くつろげば、自信に満ちて心地もよくなります。
VI: Khi bạn thư giãn, bạn sẽ cảm thấy tự tin và dễ chịu hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
座り心地はいい?
Ghế ngồi thoải mái không?
日差しが心地いい。
Ánh nắng thật dễ chịu.
天にも昇る心地だったよ。
Cảm giác như được lên tới tận trời vậy.
僕は生きた心地がしなかった。
Tôi cảm thấy như không còn sống nữa.
ベッドは寝心地満点だった。
Chiếc giường rất thoải mái để nằm.
座り心地の良い椅子です。
Chiếc ghế này ngồi rất thoải mái.
そのマッサージは心地良かった。
Cái massage đó rất dễ chịu.
穴があれば入りたい心地だ。
Tôi chỉ muốn chui vào một cái lỗ nào đó.
この電車は乗り心地がいい。
Chuyến tàu này rất êm ái.
このソファー座り心地が悪いな。
Cái ghế sofa này ngồi không thoải mái chút nào.