強固
[強 Cố]
鞏固 [Củng Cố]
鞏固 [Củng Cố]
きょうこ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Tính từ đuôi na
vững chắc; ổn định
JP: この実験で彼の学説はいっそう強固なものになった。
VI: Thí nghiệm này đã củng cố thêm lý thuyết của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は強固な性格の人物だ。
Anh ấy là người có tính cách kiên cố.
彼は強固な精神の持ち主です。
Anh ấy là người có tinh thần kiên cường.
彼は強固な信念の持ち主である。
Anh ấy là người có niềm tin vững chắc.
彼は自分の意見を強固に主張した。
Anh ấy đã kiên quyết bảo vệ ý kiến của mình.
官僚達は大企業との強固な関係を維持している。
Các quan chức duy trì mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp lớn.
そして私は、16年来の親友の強固な助けなしには今夜ここには立ってないだろう、家族の大黒柱で、愛する者で、次期ファーストレディーのミッシェル・オバマだ。
Và tôi sẽ không đứng đây tối nay nếu không có sự giúp đỡ vững chắc của người bạn thân 16 năm, trụ cột gia đình, người yêu dấu của tôi, và Đệ nhất phu nhân tương lai, Michelle Obama.