帳簿
[Trướng Bộ]
ちょうぼ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
sổ sách kế toán; sổ đăng ký; sổ cái
JP: この帳簿には不明朗な点がたくさんある。
VI: Cuốn sổ này có nhiều điểm không rõ ràng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは帳簿をごまかしていた。
Tom đã làm giả sổ sách.
彼は会社の帳簿に穴を開けた。
Anh ấy đã gây thâm hụt trong sổ sách của công ty.
まず帳簿をつけることからはじめなさい。
Bắt đầu từ việc ghi sổ sách.
会計係が逮捕されたが、原因は彼の裏帳簿工作だという噂があった。
Người phụ trách kế toán đã bị bắt, có tin đồn rằng nguyên nhân là do anh ta làm sổ sách giả.