安らか [An]
やすらか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

bình yên; yên tĩnh; yên bình; thư thái

JP: 心安こころやすければねむりもやすらか。

VI: Tâm trí thanh thản thì giấc ngủ cũng yên bình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょこころやすらかだ。
Trái tim cô ấy thật bình yên.
やすらかでしあわせなクリスマスを。
Chúc bạn một Giáng sinh yên bình và hạnh phúc.
ちち昨晩さくばんやすらかにんだ。
Tối qua, bố tôi đã qua đời một cách bình yên.
かれのみたまが天国てんごくやすらかなることを。
Nguyện linh hồn anh ấy được yên nghỉ trên thiên đường.
彼女かのじょ昨夜さくややすらかにいきった。
Tối qua cô ấy đã yên bình qua đời.
かれ今朝けさやすらかにいきった。
Sáng nay anh ấy đã qua đời một cách thanh thản.
祖母そぼ昨日きのうやすらかにいきった。
Bà tôi đã qua đời một cách bình yên ngày hôm qua.
叔父おじしあわせにらしやすらかにんだ。
Chú đã sống một cuộc đời hạnh phúc và qua đời một cách yên bình.
彼女かのじょ就寝しゅうしんちゅうやすらかに永眠えいみんした。
Cô ấy đã qua đời một cách yên bình trong khi ngủ.
地下鉄ちかてつがガタガタおんててすすむなか、トムはやすらかにねむっていた。
Trong khi tàu điện ngầm lắc lư, Tom đã ngủ một cách yên bình.

Hán tự

An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình

Từ liên quan đến 安らか