如何わしい [Như Hà]
いかがわしい

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đáng ngờ; không đáng tin

JP: あの宗教しゅうきょう団体だんたいはかなりいかがわしい教義きょうぎにとりつかれている。

VI: Nhóm tôn giáo đó bị ám ảnh bởi những giáo lý khá đáng ngờ.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

không đứng đắn

JP: 学生がくせいたるものはいかがわしい場所ばしょにちかづかないほうがよい。

VI: Là sinh viên, tốt hơn hết là không nên tiếp cận những nơi đáng ngờ.

Hán tự

Như giống; như; chẳng hạn như; như thể; tốt hơn; tốt nhất; bằng

Từ liên quan đến 如何わしい