失墜
[Thất Trụy]
しっつい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
sụp đổ; mất uy tín; mất giá trị; giảm sút (trong sự đánh giá của người khác)
JP: どんな理由があろうと、せっかく軌道に乗せた貿易を失墜させたのは大失態だ。
VI: Dù có lý do gì đi chăng nữa, việc làm suy giảm hoạt động thương mại đã được đặt vào quỹ đạo ổn định là một sai lầm nghiêm trọng.