損失 [Tổn Thất]
そんしつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

mất mát (tài sản, lợi nhuận, v.v.)

JP: わたし損失そんしつわせをしなければならなかった。

VI: Tôi phải bù đắp cho những tổn thất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたの損失そんしつつぐないます。
Tôi sẽ bồi thường cho thiệt hại của bạn.
損失そんしつは200まんえんにのぼった。
Thiệt hại lên tới 2 triệu yên.
かれだい損失そんしつだ。
Cái chết của anh ấy là một tổn thất lớn.
損失そんしつ程度ていどはかれない。
Mức độ thiệt hại là không thể đo lường.
わたしはその損失そんしつをあきらめた。
Tôi đã từ bỏ khoản lỗ đó.
かれはその損失そんしつおぎなった。
Anh ấy đã bù đắp cho khoản lỗ.
来月らいげつは、損失そんしつかえさねばならない。
Tháng sau, tôi phải gỡ gạc lại những tổn thất.
その損失そんしつわせることにします。
Tôi sẽ bù đắp khoản thua lỗ đó.
かれらはその損失そんしつわせをした。
Họ đã bù đắp cho khoản lỗ đó.
損失そんしつは100まんドル以上いじょうにのぼる。
Thiệt hại lên tới hơn 1 triệu đô la.

Hán tự

Tổn thiệt hại; mất mát; bất lợi; tổn thương; làm tổn thương
Thất mất; lỗi

Từ liên quan đến 損失