夕
[Tịch]
ゆう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungTrạng từ
buổi tối
JP: 朝は4脚、昼は2脚、そして夕は3脚で歩くものは何か。
VI: Con gì buổi sáng đi bốn chân, trưa đi hai chân, và tối đi ba chân?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父は夕食前に入浴する。
Bố tôi tắm trước bữa tối.
私は夕食前に勉強をした。
Tôi đã học bài trước bữa tối.
友達と夕ご飯を食べに行く。
Tôi sẽ đi ăn tối cùng bạn bè.
トムはまだ夕ご飯食べてるの?
Tom vẫn còn đang ăn tối à?
トム、よかったら夕ご飯食べてって。
Tom, nếu được thì ăn tối với chúng tôi nhé.
夕ご飯の前に宿題をやるつもりなの?
Bạn có định làm bài tập trước bữa tối không?
彼は夕食前に宿題を終えていた。
Anh ấy đã hoàn thành bài tập trước bữa tối.
私は夕食前に宿題を終えるつもりです。
Tôi dự định sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.
わたしは夕食前に宿題を終えなければなりません。
Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.
彼は夕食前に仕事の大部分を終えた。
Anh ấy đã hoàn thành phần lớn công việc trước bữa tối.