君臨
[Quân Lâm]
くんりん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trị vì (trên một quốc gia)
JP: その王は40年間にわたって人民の上に君臨した。
VI: Vị vua đó đã trị vì trên dân chúng trong suốt 40 năm.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thống trị; kiểm soát; chỉ huy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
英国では国王は君臨するが政治は行わない。
Ở Anh, vua có mặt nhưng không trị vì.
英国では女王は君臨するが、支配はしない。
Ở Anh, nữ hoàng có mặt nhưng không cai trị.
英国では国王は君臨するが、統治はしない。
Ở Anh, quốc vương chỉ đứng đầu nhưng không cai trị.
王や女王が世界に君臨した時代があった。
Đã có một thời kỳ các vua và hoàng hậu thống trị thế giới.
彼は世界に君臨しようという野望にとりつかれている。
Anh ấy bị ám ảnh bởi tham vọng thống trị thế giới.
英国の君主は君臨するが統治しないと一般に言われる。
Người ta thường nói rằng vua Anh chỉ có mặt nhưng không cai trị.