Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungTính từ đuôi na
sự tiện lợi của bản thân; cách của mình; ích kỷ
JP: いつまでもぶつくさ言っているのは君の勝手だけどね、それじゃあ事態は何一つ変わらないよ。
VI: Cậu cứ muốn than vãn mãi cũng được, nhưng mà tình hình sẽ chẳng thay đổi tí nào đâu.
Danh từ chung
môi trường xung quanh; cách làm việc
JP: 君もこの手の仕事は初めてなんだろう?勝手がわかるまではマニュアル通りにやっておいたほうがいいよ。
VI: Đây là lần đầu bạn làm công việc này phải không? Bạn nên làm theo hướng dẫn cho đến khi quen tay.
Danh từ chung
tiện lợi; dễ sử dụng
Danh từ chung
tình hình tài chính; cuộc sống; sinh kế
Danh từ chung
nhà bếp
🔗 台所
Danh từ chung
tay phải (trong bắn cung); tay kéo dây cung
Danh từ dùng như tiền tố
không được phép (ví dụ: ứng dụng điện thoại, trang web); không chính thức