分担
[Phân Đảm]
ぶんたん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
chia sẻ công việc; phân chia
JP: 私達は、家事を分担することで合意した。
VI: Chúng tôi đã đồng ý phân chia công việc nhà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タクシー代は君と分担しよう。
Chúng ta chia sẻ tiền taxi nhé.
協力を望むなら責任を分担しなさい。
Nếu muốn hợp tác, hãy chia sẻ trách nhiệm.
家事を分担する夫婦がますますふえています。
Ngày càng có nhiều cặp vợ chồng chia sẻ việc nhà.
あなたは自分の分担の仕事をしないことに対していつもいいわけをする。
Bạn luôn có lý do cho việc không làm phần việc của mình.
あなたは自分の分担の仕事をしないことに対していつもいいわけばかりしている。
Bạn luôn tìm cớ cho việc không làm phần việc của mình.
私の仕事が忙しくなったので、家事を分担したいと言ったら、夫が渋い顔をした。
Vì công việc của tôi trở nên bận rộn, tôi đã đề nghị chia sẻ việc nhà và chồng tôi đã làm mặt lườm.
そのことは、各研究分担者とこのテーマとの関係を瞥見すれば、おのずから明らかとなる。
Việc đó sẽ tự nhiên trở nên rõ ràng nếu nhìn qua mối liên hệ giữa các nhà nghiên cứu tham gia và chủ đề này.