保全
[Bảo Toàn]
ほぜん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
bảo tồn; bảo quản; duy trì; toàn vẹn
JP: この地域は保全地域に指定されています。
VI: Khu vực này được chỉ định là khu bảo tồn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そして第三が地球環境の保全であり、省エネルギー、省資源型の生活を送る仕組みが必要となる。
Và thứ ba là bảo vệ môi trường, cần có hệ thống sống tiết kiệm năng lượng và tài nguyên.