タフ
Tính từ đuôi na
cứng rắn
JP: 彼はタフだから少しのことではへこたれない。
VI: Anh ấy rất cứng cỏi nên không dễ gì bị khuất phục.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タフだなあ。
Thật là kiên cường.
タフだよね?
Bạn cũng khá dữ dằn nhỉ?
トムはほんとにタフだ。
Tom thật sự rất kiên cường.
彼はタフな野郎だった。
Anh ấy là một gã rất cứng rắn.
彼女はタフな人だ。
Cô ấy là một người rất mạnh mẽ.
メアリーはタフな女性だ。
Mary là một người phụ nữ mạnh mẽ.
彼はタフな奴だったよ。
Anh ấy là một gã rất cứng rắn.
私はタフストじゃない。ティフュルです。
Tôi không phải là Tuffst, tôi là Tiful.
あなたはタフストですか、ティフュルですか。
Bạn là Tafsut hay là Tifyur?
君はこれから世界でいちばんタフな15歳の少年になる。
Bạn sẽ trở thành cậu bé 15 tuổi kiên cường nhất thế giới từ bây giờ.