選び出す [Tuyển Xuất]
えらびだす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chọn; chọn ra

JP: かれ重要じゅうようなイデオムをえらしました。

VI: Anh ấy đã chọn ra một thành ngữ quan trọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ一番いちばん高価こうかなドレスをえらした。
Cô ấy đã chọn chiếc váy đắt tiền nhất.
かれはいちばんよいほんえらした。
Anh ấy đã chọn cuốn sách tốt nhất.
先生せんせいはとくに田中たなかえらしてめた。
Thầy giáo đã đặc biệt chọn ra và khen ngợi Tanaka.
彼女かのじょはそのドレスにくつえらした。
Cô ấy đã chọn đôi giày phù hợp với chiếc váy.
このげき最適さいてき役者やくしゃえらすのは簡単かんたんではない。
Không dễ để tìm ra diễn viên phù hợp nhất cho vở kịch này.
かれ単語たんごリストからえらした単語たんごむすびつけたり、いちいちアルファベットをわせて単語たんごをつづることができた。
Anh ấy đã chọn từ từ danh sách từ vựng và có thể ghép chúng lại hoặc xâu chuỗi từng chữ cái để tạo thành từ.

Hán tự

Tuyển bầu chọn; chọn; lựa chọn; thích
Xuất ra ngoài

Từ liên quan đến 選び出す