詐欺師
[Trá Khi Sư]
さぎし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
kẻ lừa đảo; kẻ gian lận; kẻ lừa gạt
JP: あの詐欺師と金髪のコールガールは下宿のおかみさんを怒らせるには申分のない取り合わせだ。
VI: Kẻ lừa đảo đó và cô gái điếm tóc vàng là cặp bài trùng khiến bà chủ nhà trọ tức giận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
詐欺師が捕まった。
Kẻ lừa đảo đã bị bắt.
われわれの社会には、高潔な人もいれば、詐欺師もいる。
Trong xã hội của chúng ta, có những người cao thượng và cả những kẻ lừa đảo.
その老婦人はまんまと詐欺師の餌食となった。
Bà lão đã trở thành nạn nhân của một kẻ lừa đảo.
詐欺師は新たに人をだますまえに、目隠し、すなわち、人をだますテクニックを磨く。
Trước khi lừa đảo người khác, kẻ lừa đảo sẽ tinh chỉnh kỹ năng của mình.
詐欺師は言葉巧みにやすやすと、女性を信頼させることができる。
Một kẻ lừa đảo có thể dễ dàng khiến phụ nữ tin tưởng bằng lời nói khéo léo của mình.
私をだますのも一度なら許す。だが、二度私をだましたら君は詐欺師だぞ。
Tôi có thể tha thứ nếu bạn lừa tôi một lần, nhưng nếu lừa tôi hai lần, bạn là kẻ lừa đảo.
騙されやすい人はたえず生れてくるといった人があるが、詐欺師は、いずれも、このことを承知している。
Có người nói rằng những người dễ bị lừa luôn xuất hiện không ngừng, và kẻ lừa đảo, mỗi người trong số họ, đều biết rõ điều này.