罪人
[Tội Nhân]
ざいにん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chung
tội phạm; người vi phạm pháp luật; người làm sai
JP: シンガポールでは罪人の背中を鞭で打ったり、杖で何度か叩いたりする。
VI: Ở Singapore, người phạm tội có thể bị đánh vào lưng bằng roi hoặc gậy.