日々 [Nhật 々]
日日 [Nhật Nhật]
ひび
にちにち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

hàng ngày; mỗi ngày

JP: かれはどうやって日々ひび生計せいけいをたてていたのですか。

VI: Anh ấy đã kiếm sống hàng ngày như thế nào?

JP: 日記にっきをつけることで日々ひび生活せいかつたいする反省はんせい機会きかいることにもなる。

VI: Việc viết nhật ký cũng cung cấp cơ hội để suy ngẫm về cuộc sống hàng ngày.

Danh từ chung

những ngày (ví dụ: thời trẻ)

JP: わたしたちが一緒いっしょらしたたのしい日々ひびおぼえている。

VI: Bạn có nhớ những ngày vui vẻ khi chúng ta sống cùng nhau không?

Trạng từ

mỗi ngày; ngày qua ngày; từng ngày; từ ngày này qua ngày khác

JP: 野菜やさい値段ねだん日々ひびわる。

VI: Giá rau củ thay đổi hàng ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もの日々ひびうとし。
Người đi là người quên.
かれいそがしい日々ひびおくった。
Anh ấy đã trải qua những ngày bận rộn.
らんには日々ひび手入ていれが必要ひつようです。
Lan cần được chăm sóc hàng ngày.
僕達ぼくたち栄光えいこう日々ひび乾杯かんぱい
Cụng ly cho những ngày huy hoàng của chúng ta!
生涯しょうがいあなたは孤独こどく日々ひびごす。
Suốt đời bạn sẽ sống trong cô đơn.
かれらは農場のうじょうしあわせな日々ひびおくった。
Họ đã có những ngày hạnh phúc tại trang trại.
休暇きゅうかちゅうなにもしないで日々ひびごした。
Trong kỳ nghỉ, tôi không làm gì cả và chỉ trôi qua từng ngày.
ふるきよき日々ひびって、二度にどもどらない。
Những ngày tốt đẹp đã qua và không bao giờ trở lại.
ひまちゅうなにもしないで日々ひびごした。
Trong thời gian rảnh, tôi không làm gì cả và chỉ trôi qua từng ngày.
かれおおくの日々ひびをむなしくごさなければならなかった。
Anh ta đã phải trải qua nhiều ngày vô nghĩa.

Hán tự

Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày

Từ liên quan đến 日々