日にち
[Nhật]
日日 [Nhật Nhật]
日日 [Nhật Nhật]
ひにち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
ngày (sự kiện, hành động, v.v.)
JP: 会合の日にちと場所が決定された。
VI: Ngày và địa điểm của cuộc họp đã được quyết định.
Danh từ chung
số ngày
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日にちを選んで。
Hãy chọn ngày.
日にち次第ですね。
Tùy thuộc vào ngày tháng.
日にち次第よ。
Tùy thuộc vào ngày tháng nhé.
ピクニックの日にちを決めましょう。
Hãy quyết định ngày đi picnic.
日にちはどのくらいかかりますか。
Mất bao lâu?
日にちを明日の夜にしてほしいのです。
Tôi muốn đổi ngày mai tối.
そのうち私に電話をして日にちを決めてください。
Hãy gọi điện cho tôi để sắp xếp ngày gặp nhé.
大変申し訳ありませんが、個人的事情のためミーティングの日にちを3月6日に変更させて下さい。
Rất tiếc nhưng vì lý do cá nhân, tôi phải đổi ngày họp thành ngày 6 tháng 3.