打撃
[Đả Kích]
だげき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
cú sốc; đòn đánh; thiệt hại
JP: この何ヶ月かはひどい打撃を受けました。
VI: Những tháng gần đây tôi đã gặp nhiều khó khăn.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
đánh bóng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の死はぼくの気持ちには打撃です。
Cái chết của cô ấy là một đòn mạnh vào tâm trạng của tôi.
言葉は消え去っても、打撃はおもくるしく残る。
Dù lời nói có tan biến, nhưng sự tổn thương vẫn nặng nề và còn lại.
母親の死は少女にとって打撃であった。
Cái chết của mẹ là một cú sốc lớn đối với cô gái.
彼女の死は彼には大打撃だった。
Cái chết của cô ấy là một cú sốc lớn đối với anh ấy.
これは、私にとっては大打撃よ。
Điều này thật là một đòn giáng mạnh đối với tôi.
その知らせは彼にとって打撃だった。
Tin ấy là một đòn giáng mạnh đối với anh ta.
それは私達にとってひどい打撃だった。
Đó là một cú sốc lớn đối với chúng tôi.
それは我々にとって大打撃であった。
Đó là một đòn giáng mạnh đối với chúng ta.
東アジアの経済はエネルギー価格の上昇で大きな打撃を受けた。
Kinh tế Đông Á đã chịu tổn thất lớn do giá năng lượng tăng.
円高はその会社にとって致命的な打撃だった。
Giá yên cao đã là một đòn giáng mạnh vào công ty đó.