一発
[Nhất Phát]
1発 [Phát]
1発 [Phát]
いっぱつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
một phát; một lần nổ
Danh từ chung
một cú đấm
JP: トムは頭にきつい一発を受けた。
VI: Tom đã bị đánh mạnh vào đầu.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
home run
Danh từ chungTrạng từ
một lần thử; một lần cố gắng
Danh từ chung
Lĩnh vực: Mạt chược
thắng ngay sau khi gọi rīchi
🔗 立直・リーチ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
東京発の001便で来ました。
Tôi đã đến bằng chuyến bay số 001 từ Tokyo.
彼女は銃を一発うった。
Cô ấy đã bắn một phát súng.
彼は一発の弾丸で殺された。
Anh ấy đã bị giết bởi một viên đạn.
私は彼のあごに1発食らわしてやった。
Tôi đã đấm vào cằm anh ấy một cái.
彼は最初の一発で的の中心を撃ち抜いた。
Anh ấy đã bắn trúng tâm đích ngay từ phát đầu tiên.
シカをめがけて彼は見事な1発を放った。
Anh ấy đã bắn trúng con hươu một cách tuyệt vời.
1発目のローキックはこの布石か!?
Pha đá thấp đầu tiên này là đòn bài bản hay sao!?
邦彦は最初の一発で的を撃ち当てた。
Kunihiko đã bắn trúng mục tiêu ngay từ phát đầu tiên.
彼は第一ラウンドの一発のパンチでノックアウトされた。
Anh ấy đã bị knock-out bởi một cú đấm trong vòng đầu tiên.
一発で命中しなくたって、妊娠するまでハメ続ければいいだけだし。
Dù không đậu thai ngay từ lần đầu, thì chỉ cần tiếp tục quan hệ cho đến khi mang thai là được thôi.