雰囲気
[Phân Vi Khí]
ふんいき
ふいんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
📝 thường nói là ふいんき
bầu không khí
JP: そのホテルは贅沢な雰囲気がある。
VI: Khách sạn đó có không khí xa hoa.
Danh từ chung
khí chất
Danh từ chung
⚠️Từ cổ, không còn dùng
khí quyển
🔗 大気
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雰囲気がいやだった。
Tôi không thích bầu không khí đó.
雰囲気を壊さないで。
Đừng làm hỏng không khí.
子供は家族の雰囲気を映し出す。
Trẻ em phản ánh không khí gia đình.
ゆるい雰囲気の作品が好きです。
Tôi thích những tác phẩm có không khí nhẹ nhàng.
このレストランの雰囲気が好き。
Tôi thích không khí của nhà hàng này.
この場所には不思議な雰囲気がある。
Nơi này có một không khí kỳ lạ.
そのレストランはとてもいい雰囲気だ。
Nhà hàng đó có không khí rất tốt.
オフィスにはなごやかな雰囲気がある。
Không khí trong văn phòng rất thoải mái.
このワンピースは、君の雰囲気にぴったりだね。
Chiếc váy này rất hợp với phong cách của bạn.
あのお店、すごく雰囲気がいいの。
Cửa hàng đó có không khí thật tuyệt.