集う [Tập]
つどう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

⚠️Từ trang trọng / văn học

gặp gỡ; tụ họp

JP: すべての野獣やじゅうつどう。

VI: Tất cả các thú dữ đều tụ họp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ゴミぶくろにハエがつどってる。
Có ruồi đậu trên túi rác.
わかころってさぁ、結婚式けっこんしきくのがいやいやでたまらなかったわ。おばあちゃんや叔母おばさんたちがさぁ、ってつどってわたし脇腹わきばらいては「つぎはあんたのばんよ!あんたの!」なんていいいながら、クスクスわらうのよ。わたしがさぁ、葬式そうしきおなじことしはじめたらさぁ、あのひとたち、やっとこのくだらないことをやめてくれたわ。
Hồi trẻ, tôi ghét đi dự đám cưới lắm, mọi người cứ bảo "Lần sau là lượt bạn đấy!", và cười khúc khích. Khi tôi bắt đầu làm điều tương tự ở đám tang, họ mới thôi cái trò vớ vẩn đó.

Hán tự

Tập tập hợp; gặp gỡ

Từ liên quan đến 集う