郵便 [Bưu Tiện]

ゆうびん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

dịch vụ bưu điện; bưu chính; thư từ

JP: 強盗ごうとう郵便ゆうびん列車れっしゃをめちゃくちゃにした。

VI: Tên cướp đã làm hỏng hoàn toàn đoàn tàu bưu điện.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

thư từ; bưu phẩm

🔗 郵便物

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

郵便ゆうびんとどいた。
Bưu kiện đã được giao.
郵便ゆうびん昼前ひるまえる。
Bưu điện sẽ đến trước buổi trưa.
郵便ゆうびんきょくくの?
Bạn sẽ đi bưu điện à?
郵便ゆうびんきょくまでおくるよ。
Tôi sẽ gửi đến bưu điện.
郵便ゆうびん配達はいたつじん一軒いちけんづつ郵便ゆうびんくばる。
Người đưa thư phát từng bức thư từng nhà một.
火災かさい郵便ゆうびん列車れっしゃ郵便ゆうびんぶつ大半たいはん焼失しょうしつした。
Trong vụ hỏa hoạn, đoàn tàu chuyển phát đã bị thiêu rụi hầu hết bưu phẩm.
晴雨せいうかかわらず、郵便ゆうびん集配人しゅうはいにん郵便ゆうびん配達はいたつする。
Dù nắng hay mưa, người đưa thư vẫn phải phát thư.
郵便ゆうびんきょくでは、郵便ゆうびんは、さきおうじて分類ぶんるいされる。
Tại bưu điện, thư từ được phân loại theo điểm đến.
今日きょう郵便ゆうびんきょくくの?
Hôm nay bạn có đi bưu điện không?
封書ふうしょには郵便ゆうびん番号ばんごうかかかないと。
Bạn phải viết mã bưu điện lên bì thư đấy.

Hán tự

Bưu bưu điện; trạm dừng xe ngựa
便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội

Từ liên quan đến 郵便