運ぶ [Vận]
はこぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

mang; vận chuyển

JP: 荷物にもつ二階にかいはこんでいただけませんか。

VI: Bạn có thể giúp tôi mang hành lý lên tầng hai không?

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

📝 như お運びになる, お運び下さる, v.v.

đi

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

sử dụng (bút, đũa, v.v.); di chuyển

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

thực hiện; tiến hành

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

tiến triển; tiến hành

JP: 仕事しごとはすらすらとはこんだ。

VI: Công việc diễn ra suôn sẻ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはこんで。
Mang cái này đi.
大金たいきんはこんでるの?
Bạn đang vận chuyển một số tiền lớn à?
食器しょっき台所だいどころはこんでね。
Hãy mang chén đĩa vào bếp.
荷物にもつはこびましょうか?
Tôi có thể giúp bạn mang hành lý không?
これをはこんでください。
Làm ơn vận chuyển cái này.
あなたがはこぼうとおもものはこ必要ひつようはありません。
Bạn không cần phải mang những thứ bạn định mang.
陸路りくろはこぶのは大変たいへんですが、海路かいろはこぶのは簡単かんたんです。
Vận chuyển bằng đường bộ là khó khăn nhưng bằng đường biển thì dễ dàng hơn.
けがにん病院びょういんはこばれた。
Người bị thương đã được đưa đến bệnh viện.
かぜしゅとおくへはこぶ。
Gió mang hạt giống đi xa.
あなたのスーツケース、はこんであげますよ。
Để tôi xách vali cho bạn.

Hán tự

Vận mang; may mắn; số phận; vận mệnh; vận chuyển; tiến bộ

Từ liên quan đến 運ぶ