持っていく [Trì]
持って行く [Trì Hành]
もっていく
もってゆく – 持って行く
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - nhóm đặc biệt iku/yuku

mang theo (cái gì đó); mang theo; mang đi

JP: 318ごうしつのおきゃくさんにってってあげなさい。

VI: Hãy mang điều này đến phòng 318 cho vị khách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かねってけよ。
Hãy mang theo tiền.
どこへくにもカメラをってきます。
Dù đi đâu tôi cũng mang theo máy ảnh.
パーティーにくなら、わたしはワインをってきましょう。
Nếu đi dự tiệc, tôi sẽ mang rượu đi.
あなたのものってけ。
Hãy mang theo đồ của bạn.
荷物にもつってけ。
Cầm hành lý của anh và đi ra ngoài.
わたしはサンドイッチをってくわ。
Tôi sẽ mang theo sandwich.
これをってきなさい。
Mang cái này theo.
かさってきなさい。
Hãy mang ô theo nhé.
ケイトはかさって学校がっこうったが、ブライアンはっていなかった。
Kate mang dù đến trường còn Brian thì không.
彼女かのじょ手荷物てにもつをたくさんってった。
Cô ấy đã mang theo nhiều hành lý.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 持っていく