持参 [Trì Tam]
じさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mang theo

JP: ほとんどの観光かんこうきゃくがカメラを持参じさんしている。

VI: Hầu hết khách du lịch đều mang theo máy ảnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この小切手こぎって持参じさん人払ひとばらいだ。
Tấm séc này là thanh toán cho người mang đến.
今週こんしゅう弁当べんとう持参じさんする。
Tuần này tôi sẽ mang cơm trưa đến.
ぼくはどこへくにもカメラ持参じさんなんだ。
Tôi luôn mang theo máy ảnh bất cứ đâu tôi đi.
本状ほんじょう持参じさんじん友人ゆうじん鈴木すずきくんです。
Người mang thư này là bạn tôi, Suzuki.
いっぱいはいったコップ持参じさんしなければならない。
Phải mang theo cốc đầy.
持参じさんするくつは、かかとのあるモノにしてください。
Mang giày có gót khi đến.
包丁ほうちょうとかなべとか、台所だいどころ用品ようひん持参じさんすること。
Mang theo đồ dùng nhà bếp như dao và nồi.
トムはどこにくときも、いつもカメラを持参じさんしている。
Tom luôn mang theo máy ảnh bất cứ đâu anh ấy đi.
しろ背景はいけい撮影さつえいしたパスポートサイズの写真しゃしん2まい持参じさんする必要ひつようがあります。
Bạn cần mang theo hai tấm hình kích thước hộ chiếu chụp trên nền trắng.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Tam tham gia; đi; đến; thăm

Từ liên quan đến 持参