進展
[Tiến Triển]
しんてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tiến triển; phát triển
JP: その事件の進展について逐一知らせてください。
VI: Hãy thông báo cho tôi về tiến trình của vụ việc từng bước một.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交渉はほとんど進展しなかった。
Cuộc đàm phán gần như không có tiến triển.
コミュニケーションなしに進展はあり得ない。
Không có giao tiếp thì không thể tiến bộ.
ネット経済は急進展している。
Kinh tế mạng đang phát triển nhanh chóng.
科学技術の進展で人類は豊かになった。
Nhờ tiến bộ khoa học kỹ thuật mà loài người đã trở nên giàu có hơn.
木曜日、停戦会談は、何の進展もないまま終了しました。
Hội nghị đình chiến vào thứ Năm kết thúc mà không đạt được tiến triển nào.
軍縮については超大国間で意義深い進展があった。
Đã có những tiến bộ có ý nghĩa giữa các cường quốc về việc giảm quân bị.
十分に議論したあとで具体的な計画が進展した。
Sau khi thảo luận kỹ lưỡng, kế hoạch cụ thể đã được tiến triển.
彼女の研究はゆっくりと、しかし着実に、進展している。
Nghiên cứu của cô ấy tiến triển chậm nhưng chắc chắn.
歴史的論点は、ダーウィニズムが3つの進展段階を得ているということで要約できよう。
Điểm lịch sử có thể được tóm tắt là chủ nghĩa Darwin đã trải qua ba giai đoạn phát triển.
ほとんどの報道機関は交渉の成果について、進展はあったものの時間切れで物別れに終わったと報じた。
Hầu hết các cơ quan truyền thông đưa tin rằng mặc dù có tiến triển nhưng cuộc đàm phán đã kết thúc mà không đạt được thỏa thuận do hết giờ.