足りない
[Túc]
たりない
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không đủ; thiếu
JP: 寝が足りないので、今日は早めに寝ます。
VI: Tôi thiếu ngủ nên hôm nay sẽ đi ngủ sớm.
🔗 足りる
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
chậm hiểu; ngu ngốc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これで足りる?
Cái này đủ chưa?
旅費が足りない。
Tôi không đủ tiền đi du lịch.
度胸が足りないぞ。
Bạn thiếu can đảm đấy.
セフレが足りないっていうの?
Bạn đang nói là không đủ bạn tình sao?
頭数が足りないんだよ!
Chúng ta thiếu người!
あげたお金で足りた?
Số tiền tôi đưa có đủ không?
まだ飲み足りないな。
Tôi vẫn còn muốn uống nữa.
30ドルで足りる?
30 đô la có đủ không?
グラスは足りているかしら?
Chúng ta có đủ ly không nhỉ?
今日はやる気が足りない。
Hôm nay tôi thiếu động lực.