観
[観]
かん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
nhìn; diện mạo
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
cảnh tượng; cảnh quan
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
Lĩnh vực: Phật giáo
thiền quan sát
Danh từ dùng như hậu tố
quan điểm về ...; cái nhìn về ...
JP: これがアメリカ人から見た日本観です。
VI: Đây là cách người Mỹ nhìn nhận về Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
映画を観に行かない?
Bạn có muốn đi xem phim không?
映画観に行くの?
Bạn sẽ đi xem phim à?
映画を観に行こうよ。
Đi xem phim nhé.
映画を観に行きませんか?
Bạn có muốn đi xem phim không?
一緒に映画を観に行きたいな。
Tôi muốn đi xem phim cùng bạn.
彼女と映画観に行きたいな。
Tôi muốn đi xem phim với cô ấy.
雨だったら、映画を観に行きます。
Nếu trời mưa, tôi sẽ đi xem phim.
以前とは人生観も変わった。
Quan điểm sống của tôi đã thay đổi so với trước.
私には彼のレジャー観が面白い。
Quan điểm giải trí của anh ấy thật thú vị.
人それぞれに世界観あります。
Mỗi người có một quan điểm thế giới riêng.