見本
[Kiến Bản]
みほん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mẫu; vật mẫu
JP: 無料で見本を配っています。
VI: Đang phát mẫu miễn phí.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
mẫu; ví dụ
JP: 彼は登山家の良い見本だ。
VI: Anh ấy là một tấm gương tốt cho người leo núi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の勤勉さは良い見本だ。
Sự chăm chỉ của cô ấy là một tấm gương tốt.
彼は見本請求の手紙を書いた。
Anh ấy đã viết thư yêu cầu mẫu.
彼は正直の見本のような人だ。
Anh ấy giống như một tấm gương về sự trung thực.
彼らは依頼に応じて見本を送った。
Họ đã gửi mẫu theo yêu cầu.
彼は絵葉書の見本が欲しいといった。
Anh ấy nói rằng muốn có mẫu bưu thiếp.
私たちには材料に加えて見本も必要だ。
Ngoài nguyên liệu, chúng tôi cũng cần mẫu.
あなたの作品の見本をいくつか見せてくれませんか。
Bạn có thể cho tôi xem một vài mẫu tác phẩm của bạn không?
一部の病院は幼児用ミルクの無料見本を配布する。
Một số bệnh viện phân phối mẫu sữa dành cho trẻ em miễn phí.
まずは自ら見本を示す。そういった率先垂範の気持ちがなければ誰も君には付いてこないよ。
Đầu tiên, hãy tự mình làm gương. Nếu không có tinh thần tiên phong, không ai sẽ theo bạn đâu.
その巻末には修辞学と論理学の技法についての2編の短い大要があり、後者はソクラテス式論争方の見本で結ばれていた。
Ở cuối cuốn sách có hai bài tóm tắt ngắn về thuật ngữ học và logic, phần sau kết thúc bằng một ví dụ về phương pháp tranh luận kiểu Socrates.