虎の子
[Hổ Tử]
とらのこ
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
hổ con
JP: トラの子は大きな子ネコのようだった。
VI: Con hổ con trông như một chú mèo lớn.
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
kho báu; tiền tiết kiệm quý giá