苦難
[Khổ Nạn]
くなん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
đau khổ; đau đớn; khó khăn; thử thách
JP: 彼等は多くの苦難をたえしのんだ。
VI: Họ đã chịu đựng nhiều gian khổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人生はせいぜい苦難の海だ。
Cuộc đời chẳng qua là biển khổ.
彼は苦難をナントも思わなかった。
Anh ấy đã coi nhẹ những khó khăn.
彼は苦難に耐えきれなかった。
Anh ấy không chịu đựng nổi những khó khăn.
海舟は、苦難を何とも思わなかった。
Kaifu đã không coi trọng những khó khăn.
彼は若い時分に多くの苦難を味わった。
Khi còn trẻ, anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
今までの彼女の人生は苦難に満ちたものだった。
Cuộc đời cô ấy cho đến bây giờ đầy rẫy khó khăn.
私は多くの苦難を経験してきた。
Tôi đã trải qua nhiều gian khổ.
彼女はどんな苦難にも耐えられる人だ。
Cô ấy là người có thể chịu đựng mọi khó khăn.
彼は多くの苦難を経験しなければならなかった。
Anh ta đã phải trải qua nhiều gian khổ.
彼は若いころ多くの苦難を受けた。
Anh ấy đã phải chịu nhiều khó khăn khi còn trẻ.