背後
[Bối Hậu]
はいご
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phía sau
JP:
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bối cảnh; hậu trường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
支配人の背後で暗躍した。
Đã có người âm thầm hành động sau lưng giám đốc.
殺人事件の背後に潜むミステリーを解き明かせ。
Hãy làm sáng tỏ bí ẩn đằng sau vụ án giết người!
彼の背後には資産家が控えている。
Đằng sau anh ta là một người giàu có.
われわれはカーテンの背後に秘密のドアを見つけた。
Chúng ta đã tìm thấy một cánh cửa bí mật sau rèm cửa.
背後に見え隠れするのは近年の不動産不況だ。
Điều ẩn giấu phía sau là cuộc khủng hoảng bất động sản gần đây.
背後で糸を引いている人物がいると警察は言っている。
Cảnh sát nói rằng có một người đang điều khiển mọi chuyện từ phía sau.
私はだれかが背後から肩をたたいているのを感じた。
Tôi cảm nhận thấy ai đó vỗ vai mình từ phía sau.
彼女は背後から自分の名前を呼ばれてびっくりしているようであった。
Cô ấy có vẻ ngạc nhiên khi bị gọi tên từ phía sau.
勤務中の警官は、一人のお年寄りが自分の背後に近づいてくるのを感じた。
Trong giờ làm việc, viên cảnh sát cảm nhận được một người già đang tiến lại gần phía sau mình.
熱力学の背後には、第1巻で学んだ力学の法則にしたがう原子や分子の運動があります。
Đằng sau nhiệt động lực học là chuyển động của các nguyên tử và phân tử tuân theo các định luật cơ học mà chúng ta đã học trong tập 1.