老い
[Lão]
おい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
tuổi già; người già; người cao tuổi
JP: 少年老い易く学成り難し。
VI: Trẻ thì dễ dạy, già thì khó học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
老いを感じる。
Tôi cảm thấy mình già đi.
老いも若きも戦争にいった。
Người già lẫn trẻ em đều đã tham gia chiến tranh.
日本では老いも若きも正月を祝います。
Ở Nhật Bản, mọi người từ già đến trẻ đều ăn mừng năm mới.
何人も老いから逃れることはできない。
Không ai có thể tránh khỏi sự già nua.
すぐに忘れるようになって老いを感じる。
Cảm thấy già đi khi bắt đầu quên ngay lập tức.
老いも若きも、また男女を問わず、地元の浴場で一緒になることを楽しみにしていた。
Cả người già lẫn trẻ, không phân biệt nam nữ, đều mong chờ được tụ tập tại nhà tắm công cộng địa phương.
しかし貴方は分からない。老いを感じることがどういうことなのか理解できる者は誰もいない。
Nhưng bạn không hiểu. Không một ai có thể hiểu được cảm giác khi về già nó như thế nào.
老いも若きも、共和党員も民主党員も、黒人も白人もラテン系もアジア系もネイティブアメリカンも、同性愛者もそうでない人も、健常者も障害者も、すべてが出した答えだ。
Mọi người, dù già hay trẻ, thành viên Đảng Cộng hòa hay Đảng Dân chủ, người da đen, da trắng, Latinh, châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn không đồng tính, người khuyết tật lẫn không khuyết tật, tất cả đều đưa ra câu trả lời này.
老いも若きも、金持ちも貧乏人も、そろって答えました。民主党員も共和党員も、黒人も白人も、ヒスパニックもアジア人もアメリカ先住民も、ゲイもストレートも、障害者も障害のない人たちも。アメリカ人はみんなして、答えを出しました。アメリカは今夜、世界中にメッセージを発したのです。私たちはただ単に個人がバラバラに集まっている国だったこともなければ、単なる赤い州と青い州の寄せ集めだったこともないと。私たちは今も、そしてこれから先もずっと、すべての州が一致団結したアメリカ合衆国なのです。
Mọi người, già trẻ, giàu nghèo, đã cùng nhau trả lời. Cả đảng Dân chủ lẫn đảng Cộng hòa, người da đen lẫn người da trắng, người Hispanic lẫn người châu Á, người bản địa Mỹ, người đồng tính lẫn người dị tính, người khuyết tật lẫn người không khuyết tật. Người Mỹ đã cùng nhau đưa ra câu trả lời. Đêm nay, nước Mỹ đã gửi một thông điệp đến toàn thế giới. Chúng ta không bao giờ chỉ là một quốc gia gồm những cá nhân riêng lẻ tụ tập lại, cũng không chỉ là một tập hợp các bang đỏ và bang xanh. Chúng ta vẫn là, và sẽ mãi là, một nước Mỹ thống nhất.