老
[Lão]
ろう
Danh từ chungDanh từ dùng như tiền tốDanh từ dùng như hậu tố
tuổi già; tuổi tác; người già; người cao tuổi; người lớn tuổi
JP: その老医師は自分の仕事に誇りを持っている。
VI: Vị bác sĩ già tự hào về công việc của mình.
Đại từ
⚠️Từ cổ ⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
📝 được người già sử dụng
tôi; bản thân khiêm tốn của tôi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
老眼鏡どこだっけ?
Cái kính lão ở đâu nhỉ?
老眼鏡どこ置いたっけ?
Tôi đã để kính lão đâu nhỉ?
ばあちゃん、老眼鏡で見える?
Bà ơi, bà nhìn thấy với kính lão không?
老婦人は病気で寝ていた。
Bà lão đã nằm bệnh.
老婦人は転んでけがをした。
Bà lão bị ngã và bị thương.
彼は老婦人に席をゆずった。
Anh ấy đã nhường chỗ cho một bà lão.
私は老婦人に席を譲った。
Tôi đã nhường ghế cho một bà lão.
老犬に新しい芸は仕込めない。
Không thể dạy cho chó già làm trò mới.
あの老婦人は誰ですか?
Cụ già kia là ai vậy?
老婦人が渡るのを助けた。
Tôi đã giúp bà lão qua đường.