老人 [Lão Nhân]
ろうじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

người già

JP: あの老人ろうじんものむずかしい。

VI: Ông lão đó khó tính trong ăn uống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ老人ろうじんなのだから、老人ろうじんとしてあつかわなければならない。
Vì anh ấy là người già, nên phải đối xử với anh ấy như một người già.
トムは風変ふうがわりな老人ろうじんだ。
Tom là một ông già kỳ quặc.
老人ろうじん今朝けさくなった。
Người cao tuổi đã qua đời vào sáng nay.
老人ろうじんくるまにひかれた。
Người cao tuổi bị xe ô tô đâm.
彼女かのじょ老人ろうじん親切しんせつです。
Cô ấy tử tế với người già.
老人ろうじんをいたわりなさい。
Hãy quan tâm đến người cao tuổi.
老人ろうじんにははなあいて必要ひつようだ。
Người cao tuổi cần có người để trò chuyện.
老人ろうじん最近さいきんくなった。
Người già đó đã qua đời gần đây.
老人ろうじんちかづいてきた。
Một người già đang tiến lại gần.
老人ろうじんいかりもやわらいだ。
Cơn giận của người già cũng đã lắng xuống.

Hán tự

Lão người già; tuổi già; già đi
Nhân người

Từ liên quan đến 老人