絵
[Hội]
画 [Hoạch]
画 [Hoạch]
え
が
– 画
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tranh; vẽ; bức tranh; phác thảo
JP: あの絵を壁に掛けなさい。
VI: Hãy treo bức tranh đó lên tường.
Danh từ chung
hình ảnh (TV, phim, v.v.); bức tranh; cảnh quay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
絵が苦手なの。
Tôi không giỏi vẽ.
これは絵ですよ。
Đây là một bức tranh đấy.
なんてきれいな絵でしょう。
Bức tranh đẹp làm sao!
これは絵だよ。
Đây là một bức tranh.
あの絵も美しいし、この絵もまた美しい。
Bức tranh đó đẹp, và bức này cũng vậy.
私はこの絵とあの絵を比較した。
Tôi đã so sánh bức tranh này với bức kia.
これはアルプス山脈の絵です。
Đây là bức tranh về dãy núi Alps.
あなたは絵が上手ですね。
Bạn thật là khéo tay.
あの絵は見える?
Bạn có thấy bức tranh kia không?
妹は絵が上手です。
Em gái tôi vẽ rất đẹp.