経営
[Kinh Doanh]
けいえい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
quản lý; điều hành; vận hành; điều hành (một doanh nghiệp); thực hiện
JP: そのホテルは彼の叔父によって経営されている。
VI: Khách sạn đó được quản lý bởi chú của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家族経営です。
Đó là công việc kinh doanh gia đình.
経営は順調だよ。
Kinh doanh đang thuận lợi.
私は経営コンサルタントです。
Tôi là một tư vấn quản lý.
会社の経営が行き詰まってきたのよ。
Kinh doanh của công ty đang đi vào bế tắc.
漫画喫茶を経営してます。
Tôi đang quản lý một quán cà phê manga.
これは経営者の決定だ。
Đây là quyết định của người quản lý.
同社は経営状態がいい。
Công ty đó đang trong tình trạng kinh doanh tốt.
彼はホテルの経営者です。
Anh ấy là một người quản lý khách sạn.
彼には経営の才があります。
Anh ấy có tài quản lý.
トムは飲み屋を経営してるのよ。
Tom đang điều hành một quán rượu.