第一歩 [Đệ Nhất Bộ]

だいいっぽ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

bước đầu tiên

JP: 自分じぶん自身じしん無知むちみとめることが、かしこくなるための第一歩だいいっぽであるとソクラテスはった。

VI: Socrates đã nói rằng, nhận ra sự ngu dốt của bản thân là bước đầu tiên để trở nên khôn ngoan.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自分じぶん自身じしん疑問ぎもんつことは良識りょうしき第一歩だいいっぽだ。
Việc đặt ra câu hỏi cho chính mình là bước đầu của trí tuệ.
平和へいわ部隊ぶたいにいるころ彼女かのじょ教職きょうしょく第一歩だいいっぽした。
Trong thời gian phục vụ ở đoàn quân sự, cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp giảng dạy của mình.
小学校しょうがっこう卒業そつぎょうして中学校ちゅうがっこう入学にゅうがくすることが「大人おとなへの第一歩だいいっぽ」となすかんがかた存在そんざいします。
Có quan điểm cho rằng, việc tốt nghiệp tiểu học và nhập học trung học là bước chuyển mình đầu tiên thành người lớn.
はいりたての新人しんじんはまず出世しゅっせ第一歩だいいっぽとして、ひといやがるつまらない単純たんじゅん作業さぎょうなんでもやることだ。
Người mới vào nghề đầu tiên phải làm những công việc đơn giản mà người khác không thích để bắt đầu sự nghiệp của mình.

Hán tự

Từ liên quan đến 第一歩

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 第一歩
  • Cách đọc: だいいっぽ
  • Loại từ: Danh từ
  • Lưu ý: Thường đi với 踏み出す/踏み出し

2. Ý nghĩa chính

Bước đầu tiên theo nghĩa đen và bóng.

3. Phân biệt

  • 初歩 (trình độ sơ cấp) khác với 第一歩 (hành động bắt đầu).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 〜への第一歩, 第一歩を踏み出す.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
手始めĐồng nghĩa gầnMở mànKhẩu ngữ
スタートĐồng nghĩaKhởi đầuThông dụng
最終段階Đối nghĩaGiai đoạn cuốiTrái tiến trình

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 第(đệ) + 一(một) + 歩(bước) → bước thứ nhất.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Dùng 第一歩 trong tiêu đề giúp người đọc thấy rõ “điểm bắt đầu” của câu chuyện.

8. Câu ví dụ

  • 改革の第一歩を踏み出す。
    Bước bước đầu của cải cách.
  • 夢への第一歩だ。
    Đây là bước đầu tới ước mơ.
  • 小さな第一歩が大事だ。
    Bước nhỏ đầu tiên rất quan trọng.
  • 独立に向けた第一歩
    Bước đầu hướng tới độc lập.
  • 交渉再開の第一歩となる。
    Trở thành bước đầu tái đàm phán.
  • 健康づくりの第一歩は運動。
    Bước đầu xây sức khỏe là vận động.
  • 留学計画の第一歩として情報収集。
    Thu thập thông tin như bước đầu kế hoạch du học.
  • 彼の提案は解決の第一歩だ。
    Đề xuất của anh ấy là bước đầu giải quyết.
  • 習慣化の第一歩は記録すること。
    Bước đầu tạo thói quen là ghi chép.
  • 最初の第一歩に勇気が要る。
    Bước đầu tiên cần dũng khí.
💡 Giải thích chi tiết về từ 第一歩 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?