秀才 [Tú Tài]
しゅうさい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

người tài giỏi; học sinh tài năng

JP: エジソンは秀才しゅうさいではなかった。

VI: Edison không phải là một thiên tài.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはいわゆる秀才しゅうさいである。
Anh ấy là cái gọi là học sinh xuất sắc.
小学しょうがくでは、秀才しゅうさいで、大抵たいていいちか、であった。
Hồi tiểu học, tôi là học sinh giỏi, luôn đứng nhất hoặc nhì.
この学校がっこうには、全国ぜんこく津々浦々つつうらうらから秀才しゅうさいたちあつまっている。
Trường này tập hợp những học sinh xuất sắc từ khắp nơi trong cả nước.

Hán tự

xuất sắc; đẹp
Tài thiên tài; tuổi; thước khối

Từ liên quan đến 秀才