相手
[Tương Thủ]
あいて
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
bạn đồng hành; đối tác
JP: あなたのダンスの相手はだれですか。
VI: Ai là bạn nhảy của bạn?
Danh từ chung
đối phương; bên kia
JP: あいつは海千山千だから、取り引き相手としてはかなり手強いぞ。
VI: Thằng đó đã trải qua nhiều thăng trầm nên làm đối tác kinh doanh rất khó khăn đấy.
Danh từ chung
đối thủ
JP: そのボクサーは第1ラウンドで相手を倒すつもりだと言った。
VI: Tay đấu sĩ đó nói rằng anh ta dự định sẽ hạ đối thủ ngay trong hiệp đầu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
相手が悪かったな。
Đúng là gặp phải đối thủ xấu rồi.
電話の相手はトムだったの?
Người gọi điện là Tom à?
私は相手が欲しい。
Tôi muốn có một đối thủ.
文通相手が欲しいな。
Tôi muốn có bạn tâm thư.
あいつは手強い相手だ。
Thằng đó là một đối thủ đáng gờm.
相手のいない喧嘩はない。
Không có đối thủ thì không có cuộc chiến.
相手には相手なりの事情があるんだと思うことにしよう。
Hãy nghĩ rằng mỗi người đều có hoàn cảnh riêng của họ.
彼は相手をノックアウトした。
Anh ấy đã hạ gục đối thủ.
彼は相手を打ち負かした。
Anh ấy đã đánh bại đối thủ.
あなたが話したかった相手は誰?
Người mà bạn muốn nói chuyện là ai?